• Revision as of 20:15, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in´vɔlvd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Rắc rối, phức tạp
    Bị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng
    Để hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì...)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    phức tạp
    rắc rối

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Implicated, concerned, affected, interested, active:The public enquiry was attended by all involved members of thecommunity. 2 tangled, complicated, complex, twisted, snarled,convoluted, confused, confusing, intricate, tortuous, elaborate,knotty, Byzantine, labyrinthine: The plot is too involved to befollowed easily. The involved problems of adolescence cannot betreated in a one-day conference. 3 involved with. associatedwith, entangled with, embroiled with, enmeshed with, Colloqmixed up with: Dennis is still very much involved with thatsinger from the Green Dragon.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X