• Revision as of 14:13, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác cosmopolite

    Tính từ

    (thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới
    to have a cosmopolitan outlook
    có quan điểm thế giới chủ nghĩa
    a cosmopolitan city
    thành phố quốc tế

    Danh từ

    Người theo chủ nghĩa thế giới
    Kẻ giang hồ

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    A of or from or knowing many parts of theworld. b consisting of people from many or all parts.
    Freefrom national limitations or prejudices.
    Ecol. (of a plant,animal, etc.) widely distributed.
    N.
    A cosmopolitanperson.
    Ecol. a widely distributed animal or plant.
    Cosmopolitanism n. cosmopolitanize v.tr. & intr. (also-ise). [COSMOPOLITE + -AN]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X