• Revision as of 23:03, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´memwa:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ký sự
    ( số nhiều) tự truyện; hồi ký

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Account, report, reportage, narrative, essay,dissertation, disquisition, paper, journal, record, biography,life: They found her memoir about life in the jungle veryexciting.
    Memoirs. autobiography, reminiscences,recollections, memories, diary, confessions, letters, lifestory; annals, history, account(s), record(s), chronology: Shewas reading the memoirs of Henry Kissinger.

    Oxford

    N.
    A historical account or biography written from personalknowledge or special sources.
    (in pl.) an autobiography or awritten account of one's memory of certain events or people.
    A an essay on a learned subject specially studied by the writer.b (in pl.) the proceedings or transactions of a learned society(Memoirs of the American Mathematical Society).
    Memoirist n.[F m‚moire (masc.), special use of m‚moire (fem.) MEMORY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X