Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.pl.
Periphery, edge, environs, outer reaches, vicinity,border(s), suburb(s), exurb(s), general area or neighbourhood,purlieus, fringes, vicinage, faubourg(s): The university is onthe outskirts of the city.
Oxford
N.pl.
The outer border or fringe of a town, district, subject,etc.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn