• Revision as of 17:56, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´aut¸skə:ts/

    Thông dụng

    Danh từ số nhiều

    Vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô
    Phạm vi ngoài (một vấn đề...)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    thiết bị ngoại vi

    Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính.

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.pl.
    Periphery, edge, environs, outer reaches, vicinity,border(s), suburb(s), exurb(s), general area or neighbourhood,purlieus, fringes, vicinage, faubourg(s): The university is onthe outskirts of the city.

    Oxford

    N.pl.
    The outer border or fringe of a town, district, subject,etc.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X