• Revision as of 21:12, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /pri:st/

    Thông dụng

    Danh từ

    Linh mục, thầy tu
    a parish priest
    cha xứ
    Thầy tế (giống cái priestess)
    Cái vồ đập cá ( Ai-len)

    Ngoại động từ

    Làm (ai) trở thành thầy tu, làm (ai) trở thành thầy tế

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Priestess, clergyman or clergywoman, ecclesiastic, cleric,churchman or churchwoman, reverend, vicar, divine, man or womanof the cloth, man or woman of God, curate, confessor, minister(of the Gospel), servant of God, father, mother, holy man orwoman, preacher, missionary, evangelist, abb‚, abbot or abbess,Colloq padre: The high priest muttered some incantations overthe body of the sacrificial victim.

    Oxford

    N.
    An ordained minister of the Roman Catholic or OrthodoxChurch, or of the Anglican Church (above a deacon and below abishop), authorized to perform certain rites and administercertain sacraments.
    An official minister of a non-Christianreligion.
    Priestless adj. priestlike adj. priestling n. [OE preost,ult. f. eccl.L presbyter: see PRESBYTER]

    Tham khảo chung

    • priest : National Weather Service
    • priest : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X