• Revision as of 14:01, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /´ri:də/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đọc, độc giả
    Người mê đọc sách
    to be a great reader
    rất mê đọc sách; đọc sách rất nhiều
    Phó giáo sư (trường đại học)
    (ngành in) như proof-reader
    (tôn giáo) như lay reader
    Như publisher's reader
    Tập văn tuyển
    (từ lóng) sổ tay

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    đầu đọc, bộ phận đọc, khí cụ đọc

    Toán & tin

    bộ đọc vi dạng
    thủ tục nhập
    thường trình nhập

    Xây dựng

    bộ dọc

    Điện lạnh

    bộ phận đọc

    Kỹ thuật chung

    bộ đọc
    người đọc
    người sửa bài
    đầu đọc
    máy đọc

    Kinh tế

    bộ đọc (ở máy vi tính)
    Tham khảo
    • reader : Corporateinformation

    Oxford

    N.
    A person who reads or is reading.
    A book of extractsfor learning, esp. a language.
    A device for producing animage that can be read from microfilm etc.
    Brit. a universitylecturer of the highest grade below professor.
    A publisher'semployee who reports on submitted manuscripts.
    A printer'sproof-corrector.
    A person appointed to read aloud, esp. partsof a service in a church.
    A person entitled to use aparticular library. [OE (as READ)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X