• Revision as of 03:22, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /wið´drɔ:n/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .withdraw

    Tính từ

    Lãnh đạm, không chan hoà (người)
    He's become increasingly withdrawn since his wife's death
    Từ sau cái chết của vợ, ông ta ngày càng sống thu mình lại

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Reserved, detached, distant, standoffish, aloof, shy,diffident, bashful, timid, timorous, introverted, taciturn,reticent, silent, quiet, retiring, shrinking: Why is Henryacting so withdrawn tonight?
    Remote, distant, isolated,solitary, hidden, secluded, private, out-of-the-way, reclusive:Sarah and Ben have led a withdrawn existence since the childrenmarried and moved away.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X