• Revision as of 19:29, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /trɪˈmɛndəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
    a tremendous shock
    một chấn động khủng khiếp
    a tremendous storm
    một cơn bão dữ dội
    (thông tục) rất lớn, bao la, to lớn
    a tremendous success
    một thắng lợi to lớn
    to take tremendous trouble to...
    vất vả hết sức để..., chạy ngược chạy xuôi để...
    (thông tục) rất tốt, khác thường

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    Awe-inspiring, fearful, overpowering.
    Colloq.remarkable, considerable, excellent (a tremendous explosion;gave a tremendous performance).
    Tremendously adv.tremendousness n. [L tremendus, gerundive of tremere tremble]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X