• Revision as of 06:18, ngày 13 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Động từ

    Bỏ mạng che mặt
    Khánh thành (tượng đài), bỏ màn (trong một buổi lễ công cộng)
    Trình bày công khai, tuyên bố công khai; để lộ, tiết lộ
    to unveil a secret
    tiết lộ một điều bí mật

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Reveal, expose, uncover, lay bare or open, bare, bring tolight: They will unveil a rival bid at tomorrow's meeting. Onlyafter William died did Cynthia unveil the truth about his doublelife.

    Oxford

    V.

    Tr. remove a veil from.
    Tr. remove a covering from (astatue, plaque, etc.) as part of the ceremony of the firstpublic display.
    Tr. disclose, reveal, make publicly known.
    Intr. remove one's veil.

    Tham khảo chung

    • unveil : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X