-
Thông dụng
Nội động từ
Đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của người dân ở các khu ổ chuột (nhất là vì tò mò)
- slum it
- (thông tục) chọn sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn; buộc phải sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn
Chuyên ngành
Oxford
An overcrowded and squalid back street,district, etc., usu. in a city and inhabited by very poorpeople.
Go about the slums through curiosity, to examine the conditionof the inhabitants, or for charitable purposes.
Tham khảo chung
- slum : bized
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ