• Revision as of 18:06, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´sɔlstis/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thiên văn học) điểm chí (một trong hai lần trong năm khi mặt trời ở xa xích đạo nhất về phía Bắc hoặc phía Nam)
    summer solstice
    hạ chí (tức là khoảng 21 tháng Sáu ở Bắc bán cầu)
    winter solstice
    đông chí (tức là khoảng 22 tháng Chạp ở Bắc bán cầu)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    điểm chí (đông chí, hạ chí)

    Kỹ thuật chung

    ngày chí

    Oxford

    N.
    Either of the times when the sun is furthest from theequator.
    The point in its ecliptic reached by the sun at asolstice.
    Solstitial adj. [ME f. OF f. L solstitium f.sol sun + sistere stit- make stand]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X