• Inductor

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 02:51, ngày 9 tháng 2 năm 2009 by Dzunglt (Thảo luận | đóng góp)
    /ɪnˈdʌktər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người làm lễ nhậm chức (cho một mục sư)
    (điện học) phần cảm điện

    Hóa học & vật liệu

    chất cảm ứng

    Y học

    chất gây cảm ứng
    mô tạo cảm ứng

    Điện tử & viễn thông

    điện cảm

    Điện

    phần cảm điện

    Giải thích VN: Cuộn dây cảm ứng tạo từ trường trong máy điện một chiều.

    Kỹ thuật chung

    bộ điện kháng
    cảm biến
    cuộn cảm ứng
    heating inductor
    cuộn cảm ứng nhiệt
    cuộn cản
    cuộn (dây)
    inductor choke
    cuộn dây cảm điện
    inductor choke
    cuộn dây cảm kháng
    độ tự cảm
    phần cảm
    ống dây

    Oxford

    N.

    Electr. a component (in a circuit) which possessesinductance.
    A person who inducts a member of the clergy. [L(as INDUCE)]

    Cơ - Điện tử

    Cuộn cảm, phần cảm

    Xây dựng

    cuộn cảm, phần cảm

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X