• Revision as of 08:09, ngày 15 tháng 11 năm 2008 by Paipay (Thảo luận | đóng góp)
    /rɒm/

    Thông dụng

    Viết tắt
    ( ROM) (máy tính) bộ nhớ chỉ đọc ( read only memory)

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    rom mét nghịch đảo (đơn vị độ dẫn điện)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ nhớ chỉ đọc

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Computing read-only memory. [abbr.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X