• Revision as of 10:57, ngày 16 tháng 6 năm 2010 by OpenIDUser3969 (Thảo luận | đóng góp)
    /hiə | hə:d/

    Thông dụng

    •nghe ◦he doesn't hear well anh ta nghe không rõ ◦to hear a lecture nghe bài thuyết trình ◦to hear the witnesses nghe lời khai của những người làm chứng ◦to hear someone out nghe ai nói cho đến hết •nghe theo, chấp nhận, đồng ý ◦he will not hear of it hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu •(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...) ◦to hear from somebody nhận được tin của ai ◦have you heard of the news? anh ta đã biết tin đó chưa? ◦I have never heard of such a thing! chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X