• Revision as of 10:58, ngày 16 tháng 6 năm 2010 by OpenIDUser3969 (Thảo luận | đóng góp)
    /hiə | hə:d/

    Thông dụng

    •nghe

             he doesn't hear well
    

    anh ta nghe không rõ

             to hear a lecture
    

    nghe bài thuyết trình

             to hear the witnesses
    

    nghe lời khai của những người làm chứng

             to hear someone out
    

    nghe ai nói cho đến hết •nghe theo, chấp nhận, đồng ý

             he will not hear of it
    

    hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu •(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)

             to hear from somebody
    

    nhận được tin của ai

             have you heard of the news?
    

    anh ta đã biết tin đó chưa?

             I have never heard of such a thing!
    

    chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X