• Revision as of 19:46, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái vạch
    Người vạch, người kẻ
    (kỹ thuật) người đồ lại (một bức hoạ)
    (quân sự) đạn lửa
    (pháp lý) người truy nguyên; người phát hiện
    Nguyên tử đánh dấu, chất phóng xạ đánh dấu (dùng để điều tra quá trình sinh học, (hoá học) trong cơ thể con người..) (như) tracer element

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chất dánh dấu

    Nguồn khác

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đồ vết

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đồ viên
    current tracer
    đồ viên luồng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    nguyên tố đánh dấu

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    vật đánh dấu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chất chỉ thị
    mũi vạch dấu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dấu vết
    đường ray
    đường sắt
    phiếu tìm (cho một món đồ mất)

    Nguồn khác

    • tracer : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    A person or thing that traces.
    Mil. a bullet etc. thatis visible in flight because of flames etc. emitted.
    Anartificially produced radioactive isotope capable of beingfollowed through the body by the radiation it produces.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X