• Revision as of 21:47, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc)
    during the continuance of the war
    trong khi chiến tranh tiếp tục
    Sự kéo dài, sự lâu dài
    a continuance of prosperity
    sự phồn vinh lâu dài
    Sự lưu lại lâu dài (ở một nơi nào); sự tiếp tục tình trạng
    (pháp lý) sự hoãn, sự đình lại (một vụ kiện)

    Oxford

    N.

    A state of continuing in existence or operation.
    Theduration of an event or action.
    US Law an adjournment. [MEf. OF (as CONTINUE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X