• Revision as of 05:38, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
    Lỗi thời, không hợp thời

    Danh từ

    Đồ cổ
    antique dealer
    người bán đồ cổ
    Tác phẩm mỹ thuật cổ
    ( the antique) phong cách nghệ thuật cổ
    to draw from the antique
    vẽ theo phong cách nghệ thuật cổ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cổ đại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Old, old-fashioned; antiquated, outmoded, pass‚, out ofdate, obsolete: She wore the antique clothing she had found inthe trunk.
    N.
    Collectable or collectible, collector's item, bibelot,objet d'art, objet de vertu, object or article of virtu,heirloom, curio, rarity: His hobby is collecting antiques.

    Oxford

    N., adj., & v.

    N. an object of considerable age, esp. an itemof furniture or the decorative arts having a high value.
    Adj.1 of or existing from an early date.
    Old-fashioned, archaic.3 of ancient times.
    V.tr. (antiques, antiqued, antiquing)give an antique appearance to (furniture etc.) by artificialmeans. [F antique or L antiquus, anticus former, ancient f.ante before]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X