• Revision as of 21:32, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
    Sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
    Sự bối rối, sự rối trí
    Sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
    to love to distraction
    yêu điên cuồng
    to be driven to distraction
    phát điên, hoá cuồng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Bewilderment, befuddlement, disorder, disturbance, upset,confusion, agitation: The princess loves you to distraction.
    Diversion, entertainment, amusement: I was never reallyinterested in him, he was merely a temporary distraction.

    Oxford

    N.

    A the act of distracting, esp. the mind. b something thatdistracts; an interruption.
    A relaxation from work; anamusement.
    A lack of concentration.
    Confusion; perplexity.5 frenzy; madness.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X