• Revision as of 22:45, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đầy khí thế; sinh động; mạnh mẽ; hăng say; anh dũng
    a spirited reply
    câu trả lời linh hoạt
    a spirited attack
    một cuộc tấn công anh dũng
    (tạo nên các tính từ ghép) có tính tình hay tâm trạng như thế nào đó (vui vẻ, tự hào...)
    mean-spirited
    tính tình bần tiện
    high-spirited children
    những đứa trẻ can đảm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Lively, sprightly, energetic, vigorous, animated,sparkling, dynamic, buoyant, effervescent, vivacious, ardent,mettlesome: The horse I chose was a bit too spirited. Thebarrister presented a spirited defence for his client. The 1970ssaw spirited revivals of art nouveau and art deco styles.

    Oxford

    Adj.

    Full of spirit; animated, lively, brisk, or courageous(a spirited attack; a spirited translation).
    Having a spiritor spirits of a specified kind (high-spirited; mean-spirited).
    Spiritedly adv. spiritedness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X