• /'spiritid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đầy khí thế; sinh động; mạnh mẽ; hăng say; anh dũng
    a spirited reply
    câu trả lời linh hoạt
    a spirited attack
    một cuộc tấn công anh dũng
    (tạo nên các tính từ ghép) có tính tình hay tâm trạng như thế nào đó (vui vẻ, tự hào...)
    mean-spirited
    tính tình bần tiện
    high-spirited children
    những đứa trẻ can đảm


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X