• Rampage

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 01:31, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ, hành vi bạo lực
    to be on the rampage
    nổi xung, giận điên lên
    be/go on the rampage
    hoành hành
    drunken soldiers on the rampage
    bọn lính tráng say rượu đang đập phá khắp nơi

    Nội động từ

    Điên cuồng, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Excitement, agitation, recklessness, riot, tumult, uproar,frenzy, fury, rage, furore or US furor, turmoil: His latestrampage was prompted by their serving him a cup of cold coffee.2 Brit on the rampage, US on a rampage. berserk, mad, crazy,amok or amuck, wild, out of control: Pete regularly drank toomuch whisky and then went on the rampage.
    V.
    Storm, rage, rant, rave, go berserk, run amok or amuck:He rampaged like a man possessed when he got his second parkingticket of the day.

    Oxford

    V. & n.

    V.intr.
    (often foll. by about) rush wildly orviolently about.
    Rage, storm.
    N. often wild or violentbehaviour.
    On the rampage rampaging.
    Rampageous adj.rampager n. [18th c., perh. f. RAMP(1)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X