• /ræm'peiʤ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ, hành vi bạo lực
    to be on the rampage
    nổi xung, giận điên lên
    be/go on the rampage
    hoành hành
    drunken soldiers on the rampage
    bọn lính tráng say rượu đang đập phá khắp nơi

    Nội động từ

    Điên cuồng, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    calm , harmony , peace
    verb
    be calm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X