• Revision as of 11:23, ngày 26 tháng 11 năm 2007 by Minhnt (Thảo luận | đóng góp)
    /'kauntinəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sắc mặt; vẻ mặt
    to change one's countenance
    đổi sắc mặt
    Sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích
    to give a countenance to a plan
    tán thành một bản kế hoạch
    Vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh; vẻ bình tĩnh
    to lose one's countenance
    mất bình tĩnh
    to keep one's countenance
    giữ bình tình, giữ vẻ nghiêm trang
    to keep (put) somebody in countenance
    to lend (give) countenance to somebody
    Ủng hộ ai, động viên ai, khuyến khích ai
    to make
    (từ cổ,nghĩa cổ) làm ra vẻ
    One's countenance falls
    Mặt xịu xuống
    to put out of countenance

    Xem put

    To state someone out of countenance

    Xem state

    Ngoại động từ

    Ủng hộ, khuyến khích
    Ưng thuận, cho phép

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A the face. b the facial expression.
    Composure.
    Moral support.
    V.tr.
    Give approval to (anact etc.) (cannot countenance this breach of the rules).
    (often foll. by in) encourage (a person or a practice).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X