• Revision as of 22:59, ngày 22 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng; (ngôn ngữ nhà trường) thưa thầy
    ( Sir) (tước hiệu dùng trước tên đầu của một hầu tước hoặc tòng nam tước, (thường) là trước tên thánh)
    Sir Walter Scolt
    ngài Walter Scolt
    ( Sir) (dùng ở đầu một bức thư chính thức)
    Dear sir/sirs
    Thưa ngài/Thưa các ngài
    no sir !
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) chắc chắn là không

    Ngoại động từ

    Gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh
    Don't sir me
    Xin đừng gọi tôi bằng ngài

    Hình Thái Từ

    Oxford

    N.

    A polite or respectful form of address or mode ofreference to a man.
    (Sir) a titular prefix to the forename ofa knight or baronet. [ME, reduced form of SIRE]

    Tham khảo chung

    • sir : National Weather Service
    • sir : amsglossary
    • sir : Corporateinformation
    • sir : Foldoc
    • sir : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X