• Revision as of 04:16, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quần áo (có tính chất tiêu biểu)
    in the garb of a sailor
    mặc quần áo lính thuỷ
    Cách ăn mặc

    Ngoại động từ

    Mặc quần áo cho ai
    to garb oneself as a sailor
    mặc quần áo như lính thuỷ

    Hình Thái Từ

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Clothing, esp. of a distinctive kind.
    Theway a person is dressed.
    V.tr.
    (usu. in passive or refl.)put (esp. distinctive) clothes on (a person).
    Attire. [obs.F garbe f. It. garbo f. Gmc, rel. to GEAR]

    Tham khảo chung

    • garb : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X