• Revision as of 23:55, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đám người hỗn tạp; đám đông lộn xộn
    ( the rabble) lớp người thấp hèn, tiện dân; dân đen
    Choòng cời lò, móc cời lò
    Gậy khuấy (khuấy kim loại nấu chảy)

    Ngoại động từ

    Cời (lò) bằng móc
    Khuấy (kim loại nấu chảy) bằng gậy

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mái chèo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Mob, crowd, horde, throng, swarm, gang: We narrowlyescaped the wrath of the rabble fighting the police in thesquare. 2 the rabble. Derogatory masses, proletariat, hoipolloi, commoners, peasantry, ragtag and bobtail, vermin,outcasts, riff-raff, scum, dregs (of society), lower classes,canaille, commonalty, Colloq trash, the great unwashed: Healways refers to blue-collar workers as 'the rabble'.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X