• Revision as of 04:14, ngày 3 tháng 1 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /<font color="red,æbsən'ti:izm</font>/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hay vắng mặt, sự vắng mặt không có lý do chính đáng (ở công sở, ở xí nghiệp...)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự hay vắng mặt
    sự khiếm diện cố ý (của nhân viên, hội viên, học sinh)
    vắng mặt ở sở

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The practice of absenting oneself from work or school etc.,esp. frequently or illicitly.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X