• Revision as of 03:42, ngày 15 tháng 5 năm 2008 by 222.252.12.102 (Thảo luận)
    /ˈtɜrki/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều turkeys

    (động vật học) gà tây (loài chim to nuôi để ăn thịt, đặc biệt là vào dịp lễ Giáng sinh); thịt gà tây
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự phá sản; sự thất bại
    Lời nói thẳng (khó nghe)
    to talk turkeys
    nói toạc móng heo

    Quốc gia

    Nghĩa chuyên ngành

    Turkey (Turkish: Türkiye), officially the Republic of Turkey (Türkiye Cumhuriyeti (help·info)), is a Eurasian country that stretches across the Anatolian peninsula in Southwestern Asia and the Balkan region of Southeastern Europe. Turkey borders eight countries: Bulgaria to the northwest; Greece to the west; Georgia to the northeast; Armenia, Iran and the Nakhichevan exclave of Azerbaijan to the east; and Iraq and Syria to the southeast. In addition, it borders the Black Sea to the north; the Aegean Sea and the Sea of Marmara to the west; and the Mediterranean Sea to the south.
    Diện tích: 780,580 sq km
    Thủ đô: Ankara
    Tôn giáo:
    Dân tộc:
    Quốc huy:
    Quốc kỳ:
    TÊN QUỐC GIA Bạn hãy cùng chúng tôi xây dựng TĐ tên các Quốc gia nào


    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    gà tây
    thất bại

    Giải thích VN: Đầu tư không được như ý muốn. Từ ngữ có thể được dùng để nói về một vụ kinh doanh đang đến thất bại, hay nói về việc mua một loại chứng khoán hay trái phiếu đã rớt giá trầm trọng hay chứng khoán mới phát hành không bán được nhiều hay phải bán lỗ.

    vụ đầu tư không như ý

    Oxford

    Carpetn. = Turkish carpet.

    Tham khảo chung

    • turkey : National Weather Service
    • turkey : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X