• Revision as of 15:55, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường gạch dưới, nét gạch dưới (một chữ trong văn bản)
    (sân khấu) dòng quảng cáo (dưới một bức tranh quảng cáo kịch)
    ( số nhiều) tờ lồng; dòng kẻ (để viết giấy pơ-luya)
    Dòng đề, dòng thuyết minh (dưới bức tranh; bức vẽ)
    ,—nd”'lain
    ngoại động từ (như) underscore
    Gạch dưới (một chữ trong văn bản)
    to underlinen a sentence
    gạch dưới một câu
    Tăng cường (một thái độ, một tình huống..); nhấn mạnh

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đường gạch dưới

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đường gạch chân
    gạch chân
    gạch dưới
    de-underline
    bỏ gạch dưới
    underline statement
    câu lệnh gạch dưới

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    gạch dưới
    nhấn mạnh

    Nguồn khác

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Draw a line under (a word etc.) to giveemphasis or draw attention or indicate italic or other specialtype.
    Emphasize, stress.
    N.
    A line drawn under a wordetc.
    A caption below an illustration.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X