• Revision as of 15:33, ngày 2 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /'næmbi'pæmbi/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ
    Đa sầu, đa cảm

    Danh từ

    Lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên
    Người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ
    Văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm
    a writer of namby-pamby
    nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm
    Người đa sầu, đa cảm

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Lacking vigour or drive; weak.
    Insipidlypretty or sentimental.
    N. (pl. -ies) 1 a namby-pambyperson.
    Namby-pamby talk. [fanciful formulation on name ofAmbrose Philips, Engl. pastoral writer d. 1749]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X