• Revision as of 03:33, ngày 3 tháng 6 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /di'tiəriəreit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm hư hỏng
    Làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn

    Nội động từ

    Hư hỏng đi, giảm giá trị
    (nghĩa bóng) thành sa đoạ, trở nên xấu hơn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bị hỏng
    bị hủy hoại
    làm hỏng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hỏng
    xấu đi

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Worsen, decline, degenerate, degrade, spoil, worsen, getworse, depreciate, slip, slide, Colloq go to pot, go to thedogs, go downhill: We have watched their relationshipdeteriorate over the years.
    Decay, decline, disintegrate,fall apart, decompose, crumble, erode: The building slowlydeteriorated and is now uninhabitable.

    Oxford

    V.tr. & intr.

    Make or become bad or worse (food deteriorates inhot weather; his condition deteriorated after the operation).
    Deterioration n. deteriorative adj. [LL deterioraredeteriorat- f. L deterior worse]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X