• Revision as of 18:36, ngày 5 tháng 6 năm 2008 by Perry (Thảo luận | đóng góp)
    /'bækwədz/

    Thông dụng

    Phó từ

    (như) backward
    backwards and forwards
    xuôi ngược, tới lui

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lùi về phía sau
    về phía sau

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Rearwards or rearward, in reverse, regressively,retrogressively, backward; withershins or widdershins, Britanticlockwise, US counter-clockwise: The general, who refusedto acknowledge defeat, explained that his troops were advancingbackwards. Do the clocks run backwards in Australia, Daddy? 2in reverse; back to front: She can even ride sitting backwardson a galloping horse. I think youre wearing your pulloverbackwards.

    Oxford

    Adv.

    Away from one's front (lean backwards; look backwards).2 a with the back foremost (walk backwards). b in reverse ofthe usual way (count backwards; spell backwards).
    A into aworse state (new policies are taking us backwards). b into thepast (looked backwards over the years). c (of a thing's motion)back towards the starting-point (rolled backwards).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X