• Tenor

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 18:58, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /'tenə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lề thói hằng ngày
    Phương hướng chung, tiến trình chung
    Ý nghĩa chung, chiều hướng chung, tinh thần chung; nội dung chính
    the tenor of his speech
    tinh thần chung (nội dung chính) bài nói của ông ta
    Kỳ hạn (hối phiếu)
    (pháp lý) bản sao (tài liệu)
    (âm nhạc) giọng têno, giọng nam cao; ca sĩ có giọng nam cao, ca sĩ có giọng têno
    (âm nhạc) bè têno (phần nhạc viết cho giọng nam cao)
    (âm nhạc) kèn têno (nhạc cụ có âm vực của giọng nam cao)
    a tenor saxophone
    kèn sắcxô têno

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lượng chứa
    hàm lượng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bản sao chính xác
    nội dung (của một văn kiện...)
    văn bản chính xác

    Nguồn khác

    • tenor : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Drift, tone, spirit, essence, character, gist, bias, import,substance, effect, significance, meaning, sense, connotation,theme, thread, implication, inference, intent, purpose,tendency, purport, direction: The general tenor of Mark'sletters was unfriendly.

    Oxford

    N.

    A a singing-voice between baritone and alto orcounter-tenor, the highest of the ordinary adult male range. ba singer with this voice. c a part written for it.
    A aninstrument, esp. a viola, recorder, or saxophone, of which therange is roughly that of a tenor voice. b (in full tenor bell)the largest bell of a peal or set.
    (usu. foll. by of) thegeneral purport or drift of a document or speech.
    (usu. foll.by of) a settled or prevailing course or direction, esp. thecourse of a person's life or habits.
    Law a the actual wordingof a document. b an exact copy.
    The subject to which ametaphor refers (opp. VEHICLE 4).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X