• Revision as of 21:49, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /trəˈmætɪk, trɔ-/

    Thông dụng

    Tính từ

    (tâm lý học) (y học) (thuộc) chấn thương; gây chấn thương
    (thông tục) gây đau buồn, gây khó chịu (về một việc đã trải qua)
    our journey home was pretty traumatic
    chuyến đi trở về nhà của chúng tôi khá là gian khổ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Shocking, upsetting, disturbing, painful, agonizing,distressing, harmful, hurtful, injurious, damaging, wounding,traumatizing: Few experiences are more traumatic than losing achild.

    Oxford

    Adj.

    Of or causing trauma.
    Colloq. (in general use)distressing; emotionally disturbing (a traumatic experience).
    Of or for wounds.
    Traumatically adv. [LL traumaticus f. Gktraumatikos (as TRAUMA)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X