• Revision as of 15:25, ngày 15 tháng 6 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈædvəkəsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhiệm vụ luật sư
    Lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai)
    Sự ủng hộ tích cực (một sự nghiệp)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhiệm vụ của luật sư
    sự ủng hộ tích cực

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    (usu. foll. by of) verbal support or argument for a cause,policy, etc.
    The function of an advocate. [ME f. OFa(d)vocacie f. med.L advocatia (as ADVOCATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X