• Revision as of 17:33, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´lɔ:¸sju:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    Việc kiện cáo, việc tố tụng
    to enter (bring in) a lawsuit against somebody
    đệ đơn kiện ai

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    The process or an instance of making a claim in a lawcourt.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X