• Revision as of 17:44, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /slʌm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phần không nhờn (của dầu sống)
    Cặn (dầu nhờn)
    Khu nhà ổ chuột
    ( the slums) ( số nhiều) khu vực có những nhà ổ chuột của một thành phố

    Nội động từ

    Sống trong khu nhà ổ chuột
    Đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của người dân ở các khu ổ chuột (nhất là vì tò mò)
    slum it
    (thông tục) chọn sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn; buộc phải sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khu nhà lụp sụp
    khu nhà ổ chuột

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Often, slums. ghetto, warren, shanty town, US skid row orSkid Road: Many very famous men emerged from the slums of theLower East Side in New York.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    An overcrowded and squalid back street,district, etc., usu. in a city and inhabited by very poorpeople.
    A house or building unfit for human habitation.
    V.intr. (slummed, slumming) 1 live in slumlike conditions.
    Go about the slums through curiosity, to examine the conditionof the inhabitants, or for charitable purposes.
    Slum clearancethe demolition of slums and rehousing of their inhabitants.slum it colloq. put up with conditions less comfortable thanusual.
    Slummy adj. (slummier, slummiest). slumminess n.[19th c.: orig. cant]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X