• Revision as of 18:20, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)

    Thông dụng

    Tính từ

    Có tội, phạm tội, lỗi lầm
    Chểnh mảng, lơ là nhiệm vụ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả đúng kỳ hạn (nợ, thuế...)
    delinquent taxes
    thuế đóng trễ hạn

    Danh từ

    Kẻ phạm tội, kẻ phạm pháp
    Người chểnh mảng, người lơ là nhiệm vụ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chểnh mảng
    người chểnh mảng
    người lơ là nhiệm vụ
    người quịt nợ
    người trả nợ không đúng hạn
    phạm tội
    tội phạm
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Malefactor, (young or youthful) offender, wrongdoer,lawbreaker, culprit, criminal, miscreant; hooligan, ruffian,roughneck: The police rounded up six juvenile delinquents andcharged them with rowdyism.
    Adj.
    Neglectful, negligent, derelict, remiss, failing,defaulting: I have been delinquent in my obligations to mymother.
    Overdue, past due, in arrears, late, unpaid: Allthese delinquent accounts should be collected as soon aspossible.

    Oxford

    N. & adj.
    N. an offender (juvenile delinquent).
    Adj.
    Guilty of a minor crime or a misdeed.
    Failing in one's duty.3 US in arrears.
    Delinquently adv.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X