• Revision as of 21:10, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'tɜ:∫əri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thứ ba; ngay sau thứ hai
    tertiary burns
    bỏng cấp ba (tức là rất nặng)
    tertiary education
    giáo dục cấp ba (tức là cấp đại học hoặc cao đẳng)
    ( Tertiary) (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ thứ ba

    Danh từ

    ( Tertiary) (địa lý,địa chất) kỷ thứ ba

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    kỷ Thứ ba

    Điện lạnh

    cấp ba
    thứ ba

    Kỹ thuật chung

    kỷ đệ tam
    Tham khảo

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Third in order or rank etc.
    (Tertiary)Geol. of or relating to the first period in the Cenozoic erawith evidence of the development of mammals and flowering plants(cf. PALAEOCENE, EOCENE, OLIGOCENE, MIOCENE, PLIOCENE). °Cf.Appendix II.
    N.
    Geol. this period or system.
    A memberof the third order of a monastic body.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X