• Revision as of 21:21, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /prә'fiʃnt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tài giỏi, thành thạo
    to be proficient in cooking
    thành thạo trong việc nấu nướng
    a proficient driver
    một người lái xe giỏi

    Danh từ

    Chuyên gia, người tài giỏi, người thành thạo (về môn gì)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thành thạo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Skilful, skilled, talented, adept, gifted, expert,experienced, practised, au fait, veteran, well-versed, (highly)trained, professional, qualified, capable, able, accomplished,dexterous, competent, knowledgeable, top-notch, first-rate,Colloq ace, crack, whiz-bang or whizz-bang, Brit wizard: She isan extremely proficient surgeon.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj. (often foll. by in, at) adept, expert.
    N. aperson who is proficient.
    Proficiency n. proficiently adv.[L proficiens proficient- (as PROFIT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X