• Revision as of 01:03, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /mɔb/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đám đông
    Dân chúng, quần chúng, thường dân
    mob psychology
    tâm lý quần chúng
    mob law
    pháp lý quần chúng
    Đám đông hỗn tạp
    Bọn du thủ du thực

    Động từ

    Tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    nửa nhóm Hauxđooc
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Horde, host, press, throng, crowd, pack, herd, swarm,crush, jam, multitude, mass, body, assemblage, collection,group: The mob surged forward, hurling sticks and stones atanyone in uniform. 2 rabble, riff-raff, proletariat, populace,the masses, great unwashed, hoi polloi, canaille, bourgeoisie,lower classes, scum (of the earth), dregs of society: The mobcheered when the king was beheaded.
    V.
    Crowd (round or around), jostle, throng, surround,beset, clamour over, swoop down on or upon: Thousands ofscreaming teenagers mobbed the singer.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A disorderly crowd; a rabble.
    (prec. by the)usu. derog. the populace.
    Colloq. a gang; an associatedgroup of persons.
    Austral. a flock or herd.
    V.tr. & intr.(mobbed, mobbing) 1 tr. a crowd round in order to attack oradmire. b (of a mob) attack. c US crowd into (a building).
    Intr. assemble in a mob.
    Mob law (or rule) law or rule imposedand enforced by a mob.
    Mobber n. & adj. [abbr. of mobile,short for L mobile vulgus excitable crowd: see MOBILE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X