• Revision as of 02:03, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /dʒi´ɔgrəfi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoa địa lý; địa lý học

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    địa lý
    địa lý học
    môn địa lý

    Kinh tế

    địa lý học
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    The study of the earth's physical features, resources, andclimate, and the physical aspects of its population.
    The mainphysical features of an area.
    The layout or arrangement ofrooms in a building.
    Geographer n. [F g‚ographie or Lgeographia f. Gk geographia (as GEO-, -GRAPHY)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X