• Revision as of 16:11, ngày 20 tháng 7 năm 2008 by Emi (Thảo luận | đóng góp)
    /,nɔmi'neiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm
    Sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    đề cử
    giới thiệu
    người ký danh
    quyền đề cử
    sự chỉ định
    sự chỉ định bổ nhiệm
    sự bổ nhiệm
    sự đề cử
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    The act or an instance of nominating; the state of being nominated.
    The right of nominating for an appointment (have anomination at your disposal). [ME f. OF nomination or Lnominatio (as NOMINATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X