• Revision as of 17:41, ngày 26 tháng 11 năm 2008 by Truonghuyhung (Thảo luận | đóng góp)
    /¸ʌndə´main/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đào dưới chân
    to undermine a wall
    đào dưới chân tường
    Đặt mìn, gài mìn
    Xói mòn chân
    Xói mòn, làm suy yếu (ở cơ sở, nền móng)
    (nghĩa bóng) làm suy yếu dần dần, làm suy yếu ngấm ngầm, phá hoại ngầm
    to undermine the health of...
    làm hao mòn sức khoẻ của...
    to undermine somebody's reputation
    làm hại thanh danh của ai
    Hủy hoại

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    khai đào ngầm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Sap, drain, disable, weaken, debilitate, threaten,sabotage, subvert, damage, hurt, harm, impair, ruin, dash,wreck, spoil, Slang queer, bugger (up): He said that the entire campaign would be undermined if the events of January 17th were ever revealed. 2 See undercut, 1, above.

    Oxford

    V.tr.
    Injure (a person, reputation, influence, etc.) by secret or insidious means.
    Weaken, injure, or wear out(health etc.) imperceptibly or insidiously.
    Wear away thebase or foundation of (rivers undermine their banks).
    Make amine or excavation under.
    Underminer n. underminingly adv.[ME f. UNDER- + MINE(2)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X