• /,repju:'teiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiếng (xấu, tốt...)
    he had the reputation of racking his tenants
    lão ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão
    Sự nổi danh; danh tiếng
    a scientist of world wide
    một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới
    a good reputation as a doctor
    một bác sĩ danh tiếng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    uy tín

    Kinh tế

    danh tiếng
    thanh danh
    thành danh
    uy tín

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X