• Revision as of 03:14, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giảm độ bóng, trạng thái mờ; trạng thái xỉn
    (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu; sự nhơ nhuốc

    Ngoại động từ

    Làm cho mờ, làm cho xỉn
    to tarnish the mirror
    làm cho gương mờ
    (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc (một thanh danh..)
    to tarnish one's reputation
    làm lu mờ thanh danh của mình

    Nội động từ

    Bị mờ, xỉn đi
    mirrors that have tarnished with age
    những chiếc gương bị mờ đi với thời gian

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    màng oxit

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    phai màu sơn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự biến màu nhiệt
    sự lấp lánh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm mờ
    làm xỉn
    làm xỉn (mặt kim loại)
    sự làm mờ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Sully, disgrace, taint, blacken, blemish, stain, blot, soil,spot, dirty, contaminate, defame, injure, spoil, ruin, damage,harm, hurt, stigmatize, debase, degrade, denigrate, dishonour,asperse, calumniate: By his behaviour, he has tarnished thereputation of his entire family.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. lessen or destroy the lustre of (metaletc.).
    Tr. impair (one's reputation etc.).
    Intr. (of metaletc.) lose lustre.
    N.
    A a loss of lustre. b a film ofcolour formed on an exposed surface of a mineral or metal.
    Ablemish; a stain.
    Tarnishable adj. [F ternir f. terne dark]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X