-
Thông dụng
Từ xác định, số nhiều those
Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
Đại từ, số nhiều .those
Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
- what is that?
- cái gì đó?
- who is that?
- ai đó?
- after that
- sau đó
- before that
- trước đó
- that is
- nghĩa là, tức là
- will you help me? - that I will
- anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
- That's right
- Phải đó
- That's it
- Tốt lắm
- what that?
- sao vậy?, sao thế?
- and that's that; so that's that
- đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
- to prefer this to that
- thích cái này hơn cái kia
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ