-
Điện
mạch triệt nhiễu âm
Giải thích VN: 1. mạch điện khóa mạch khuếch đại của máy thu thanh một cách tự động, khi không tiếp nhận sóng mang để khử nhiễu âm nền. Còn gọi là mạch triệt tiếng ồn, mạch khử nhiễu âm giữa các trạm. 2. Mạch giảm tiếng ồn bề mặt khi máy hát đĩa hoạt động, thường là bằng mạch lọc để khử thành phần tần số cao, mà nhiễu chiếm đa số. 3. Mạch hạn chế nhiễu âm.
Kỹ thuật chung
bộ triệt tiếng ồn
- jet noise suppressor
- bộ triệt tiếng ồn phản lực
- ultrasonic noise suppressor
- bộ triệt tiếng ồn siêu âm
Từ điển: Toán & tin | Điện | Kỹ thuật chung | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ