• /´skʌnə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ghét cay ghét đắng
    Vật bị ghét cay ghét đắng
    to take a scummer at (against) something
    ghét cay ghét đắng cái gì

    Nội động từ

    Tởm, thấy lợm giọng

    Ngoại động từ

    Làm cho tởm, làm cho thấy buồn nôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X